Tantal(V) oxide
Tantal(V) oxide

Tantal(V) oxide

O=[Ta](=O)O[Ta](=O)=OTantan(V) oxit, còn được gọi dưới một cái tên khác là tantan pentoxit, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố tantanoxy, có công thức hóa học được quy định là Ta2O5. Về vẻ bề ngoài, hợp chất này là một chất rắn màu trắng không tan trong tất cả các dung môi, trừ các base mạnh và axit flohydric. Ta2O5 là một vật liệu trơ với chỉ số khúc xạ cao và hấp thụ thấp (không màu), làm cho nó có ứng dụng to lớn trong việc chế tạo các lớp phủ.[2] Hợp chất này cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất tụ điện, do hằng số điện trở cao của nó.

Tantal(V) oxide

Số CAS 1314-61-0
InChI
đầy đủ
  • 1S/5O.2Ta
SMILES
đầy đủ
  • O=[Ta](=O)O[Ta](=O)=O

Điểm sôi
Khối lượng mol 441,891 g/mol
Tên hệ thống Ditantalum pentaoxide
Công thức phân tử Ta2O5
Danh pháp IUPAC Tantalum(V) oxide
Khối lượng riêng β-Ta2O5 = 8,18 g/cm³[1]
α-Ta2O5 = 8,37 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.872 °C (2.145 K; 3.402 °F)
MagSus -32,0·10-6 cm³/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 452513
Độ hòa tan trong nước ít tan
PubChem 518712
Bề ngoài Bột trắng, không mùi
Chiết suất (nD) 2,275
Độ hòa tan không hòa tan trong dung môi hữu cơ và hầu hết các axit khoáng, phản ứng với HF
Tên khác Điantan pentoxit
BandGap 3,8–5,3 eV

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tantal(V) oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.45251... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2FS0927-796X(97)00023-5 //doi.org/10.1021%2Fja01599a003 //doi.org/10.1023%2FA:1008970922635 //doi.org/10.1038%2FNMAT3070 https://books.google.com/books?id=iJEXMF3JBtQC&pg=...